Thực đơn
Guanôzin Chức năng sinh họcGuanosine cần thiết cho quá trình chế biến ARN (RNA splicing) khi intrôn (không có mã di truyền) tách khỏi ARN thông tin (mRNA) bằng cách cắt ở cả hai đầu, nối lại và chỉ để các êxôn (có mã di truyền) ở hai bên nối lại, tạo thành khuôn cho dịch mã ở sinh vật nhân thực.[4]
Nó đóng vai trò quan trọng trong hoạt động thần kinh của người.[5]
Số nguyên tử cacbon trong phân tử guanosine.Thực đơn
Guanôzin Chức năng sinh họcLiên quan
Guanôzin Guanosine triphosphat Guanosine diphosphate mannose Guanosin monophosphatTài liệu tham khảo
WikiPedia: Guanôzin http://redpoll.pharmacy.ualberta.ca/drugbank/cgi-b... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=c1n... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://www.nlm.nih.gov/cgi/mesh/2007/MB_cgi?mode=&... http://www.genome.ad.jp/dbget-bin/www_bget?cpd:C00... http://blogs.scienceforums.net/ecoli/files/2008/04... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... http://www.ebi.ac.uk/chebi/searchId.do?chebiId=CHE... https://www.drugs.com/monograph/acyclovir.html https://books.google.com/books?id=VVezDAAAQBAJ&pri...